Có 3 kết quả:
曖曖 ái ái • 靄靄 ái ái • 靉靉 ái ái
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tối tăm u ám, nói về bầu trời.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Ngùn ngụt, tụ tập đầy dẫy (mây, khói, tuyết...). ◇Tạ Huệ Liên 謝惠連: “Ái ái phù phù” 靄靄浮浮 (Tuyết phú 雪賦) Tuyết xuống rất nhiều.
2. U ám.
3. Hòa ái, thân thiết. § Thông “ái ái” 藹藹.
4. Um tùm, mậu thịnh. § Thông “ái ái” 藹藹.
2. U ám.
3. Hòa ái, thân thiết. § Thông “ái ái” 藹藹.
4. Um tùm, mậu thịnh. § Thông “ái ái” 藹藹.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng mây kéo tới mù mịt.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0